A. do
B
Cụm từ: make a change (n) = change (v): thay đổi/ làm cho thay đổi
Scientists are trying to work out what keeps elderly Japanese people so healthy, and whether there is a lesson to be learnt from their lifestyles. Should we (32)______any changes to our eating habits, for instance, or go jogging each day before breakfast?
[ Các nhà khoa học đang cố gắng tìm ra điều giữ cho sức khỏe người già ở Nhật khỏe mạnh như vậy, và liệu rằng có bài học nào có thể học hỏi từ lối sống của họ hay không? Chúng ta có nên thay đổi thói quen ăn uống, chẳng hạn , hoặc chạy bộ mỗi ngày trước bữa sáng?]
=> Chọn B
Each volunteer (5 )________£2,550 towards the cost of the expedition, but past volunteers say it is worth every penny.
In this way, you can save up money for your student days, as well as (5) _______ practical work experience.
But things are more likely to (5) _______ well if you persevere(in/ at/ with: kiên nhẫn) and stay positive.