Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
indulge (v): (+ in) cho phép mình hưởng (cái thú gì đó) interest (v): thích thú, quan tâm
develop (v): phát triển participate (v): tham gia
Those who work long hours are more likely than men to (12) indulge in unhealthy behavior such as eating snacks, smoking and drinking caffeine.
Tạm dịch: Những người làm việc nhiều giờ có khả năng cho phép mình thực hiện những hành vi không lành mạnh như ăn vặt, hút thuốc và uống cà phê hơn nam giới.
Chọn A