Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
choose (v): lựa chọn select (v): lựa chọn, chọn
decide (v): quyết định opt + for (v): chọn, lựa chọn
“Stress causes people to (15) ______ for unhealthy high fat and high-sugar snacks in preference to healthier food choice” says researcher Dr. Daryl of the University of Leeds.
Tạm dịch: “Căng thẳng làm cho mọi người lựa chọn các món ăn nhẹ có nhiều chất béo và đường không có lợi cho sức khỏe, thay vì lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn”, nhà nghiên cứu tiến sĩ Daryl thuộc Đại học Leeds nói.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Phụ nữ khỏe mạnh hơn nhiều khi họ thoải mái, một cuộc khảo sát mới tiết lộ. Những người làm việc nhiều giờ có khả năng cho phép mình thực hiện những hành vi không lành mạnh như ăn vặt, hút thuốc và uống cà phê hơn nam giới. (Thời gian dài không có tác động như vậy đối với nam giới). Tuy nhiên, một lợi ích tích cực của thời gian dài đối với cả hai giới là lượng tiêu thụ rượu giảm.
Nghiên cứu được tài trợ bởi Hội đồng Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội là một phần của một nghiên cứu rộng hơn bởi các nhà tâm lý học từ Đại học Leeds về những ảnh hưởng của stress đối với việc ăn uống. “Căng thẳng làm cho mọi người lựa chọn các món ăn nhẹ có nhiều chất béo và đường không có lợi cho sức khỏe, thay vì lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn”, nhà nghiên cứu tiến sĩ Daryl thuộc Đại học Leeds nói.