Đáp án B
- Go through: kiểm tra kĩ lưỡng
- Break through: đột phá
- Get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
- Put through: hoàn thành công việc/ kế hoạch ...
“Six years later, Perry finally broke through when, on its seventh run, the show became a success.” (Sáu năm sau, Perry cuối cùng cũng đạt được bước đột phá khi vào lần công chiếu thứ bảy, show diễn đã trở thành một thành công.)
Scientists are unsure of the reason for this (27) ¬________ on the global scale either.
In time of (27) __________ transportation can rush aid to persons in areas stricken by floods, families and earthquakes.
Being this close to a twister is (27) ______. He must get away quickly.
Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as (27) _____as the Chinese and the Aztecs.