A. others
Đáp án D
- Other + danh từ số nhiều: những cái khác
- Others ( = other + N số nhiều)
- Another + danh từ số ít: một cái nào khác, một cái nữa
- The other + N: cái còn lại (được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi) “IAS is similar to other problems like gambling, smoking and drinking" (Nghiện Internet thì tương tự với các vấn đề khác như cờ bạc, hút thuốc và rượu chè)
Scientists are unsure of the reason for this (27) ¬________ on the global scale either.
In time of (27) __________ transportation can rush aid to persons in areas stricken by floods, families and earthquakes.
Being this close to a twister is (27) ______. He must get away quickly.
Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as (27) _____as the Chinese and the Aztecs.