Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau động từ “make” để làm tân ngữ bổ nghĩa cho động từ “make”
comparison (n): sự so sánh comparative (a): so sánh
compare (v): so sánh comparatively (adv): mang tính so sánh
Parents and teachers are always making (31) comparison between the time when they were children and the present generation.
Tạm dịch: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh khi học còn nhở với thế hệ bây giờ.
Chọn A