Kiến thức: Đại từ
Giải thích:
what: cái mà
that: điều mà ( thay thế cho danh từ số ít)
Từ “those” ở đây được thay thế cho “giraffes”
ones: thay thế cho danh từ số nhiều đã được nhắc đến trước đó trong câu.
The giraffe’s prospects for survival are good for (25) those living in national parks and game reserves, but for animals living outside these areas the future is less secure.
Tạm dịch: Triển vọng sống sót của hươu cao cổ tốt cho những con sống trong công viên quốc gia và khu cấm săn bắn, nhưng đối với động vật sống bên ngoài những khu vực này thì tương lai sẽ kém an toàn hơn.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Một hệ sinh thái là một cộng đồng của động vật, thực vật và vi khuẩn duy trì sự sống chính mình trong cùng một khu vực hoặc môi trường bằng cách thực hiện các hoạt động sống, kiếm ăn, tái tạo và tương tác. Giống như nhiều loài động vật có vú lớn của Africas, hươu cao cổ đã giảm dần về số lượng và phạm vi vào thế kỷ trước. Tại một thời điểm, những bầy đàn có hơn 100 loài động vật thường gặp ở các vùng hoang mạc trên khắp lục địa, tuy nhiên, hiện nay mật độ như thế này chỉ tồn tại ở Đông Phi, đặc biệt là Vườn quốc gia Tanzania Serengeti.
Sự suy giảm của quần thể hươu cao cổ phần lớn là do săn bắn. Ở châu Phi, hươu cao cổ là một nguồn lấy da và lông và có thịt dai nhưng bổ dưỡng. Việc săn bắt hươu cao cổ vẫn chưa có một ảnh hưởng thê thảm, như nó có trên một số loài động vật lớn của Africas, nhưng nó là một nguyên nhân gây lo ngại. Môi trường sống tự nhiên của hươu cao cổ cũng đang bị ảnh hưởng ngày càng nhiều hơn bởi các hoạt động của con người, làm giảm phạm vi sống của động vật. Con hươu cao cổ hiện là một loài được bảo vệ trong hầu hết phạm vi của nó và được xếp vào nhóm phụ thuộc vào bảo tồn bởi Liên minh Bảo tồn Thế giới. Triển vọng sống sót của hươu cao cổ tốt cho những con sống trong công viên quốc gia và khu cấm săn bắn, nhưng đối với động vật sống bên ngoài những khu vực này thì tương lai sẽ kém an toàn hơn.