Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ
sensation (n): cảm giác sensitivity (n): độ nhạy
sensibility (n): cảm giác sense of hospitality: lòng hiếu khách
Vietnamese have a strong (39) sense of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival.
Tạm dịch: Người Việt có lòng hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho việc họ đến thăm.
Chọn A