A. hence
Đáp án B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. hence: vì vậy B. however: tuy nhiên
C. whereas: trái lại, trong khi mà D. otherwise: về mặt khác
If, (44)________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully
Tạm dịch: Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn xem lại việc và đưa ra một lí do tốt để bạn làm như vậy, thì bạn nên cân nhắc lời gợi ý của họ một cách cẩn thận.
The word “incriminated’ in the first paragraph is closest in meaning to
The word “strived” in the second paragraph is closest in meaning to
The word “astounding” in the passage is closest in meaning to _______.
The word “mighty” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
The phrase “occupy the spotlight” in the last paragraph is closest in meaning to