Gợi ý:
Dear Linda,
I hope this email finds you well. I wanted to tell you all about the amazing outdoor activities we had at school last summer. It was truly an unforgettable experience!
We had a lot of exciting adventures, from hiking through breathtaking trails to kayaking in the nearby lake. The highlight for me was our camping trip. We spent a weekend surrounded by nature, building bonfires, telling stories, and stargazing. It was so peaceful and relaxing.
During the day, we also participated in team-building activities like scavenger hunts and obstacle courses. It was a great opportunity to bond with classmates and make new friends.
Overall, the school’s outdoor activities last summer were incredible. It not only allowed us to enjoy the beauty of nature but also helped us learn important skills like teamwork and leadership. I hope we get to experience such adventures together soon!
Take care and see you soon!
Best regard,
Anh Thuy.
Dịch:
Linda yêu quý,
Tôi hy vọng bạn vẫn khỏe. Tôi muốn kể cho các bạn nghe về những hoạt động ngoài trời thú vị mà chúng tôi đã có ở trường vào mùa hè năm ngoái. Đó thực sự là một trải nghiệm khó quên!
Chúng tôi đã có rất nhiều cuộc phiêu lưu thú vị, từ đi bộ qua những con đường mòn ngoạn mục đến chèo thuyền kayak ở hồ gần đó. Điểm nổi bật đối với tôi là chuyến cắm trại của chúng tôi. Chúng tôi đã dành một ngày cuối tuần được bao quanh bởi thiên nhiên, đốt lửa, kể chuyện và ngắm sao. Thật là yên bình và thư giãn.
Trong ngày, chúng tôi cũng tham gia các hoạt động xây dựng nhóm như săn xác thối và vượt chướng ngại vật. Đó là một cơ hội tuyệt vời để gắn kết với các bạn cùng lớp và kết bạn mới.
Nhìn chung, các hoạt động ngoài trời của trường vào mùa hè năm ngoái thật đáng kinh ngạc. Nó không chỉ cho phép chúng ta tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên mà còn giúp chúng ta học được những kỹ năng quan trọng như làm việc nhóm và lãnh đạo. Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm cùng nhau trải nghiệm những cuộc phiêu lưu như vậy!
Bảo trọng và hẹn gặp lại!
Trân trọng,
Anh Thúy.
Paul and Daisy are discussing life in the future.
Paul: “I believe space travel will become more affordable for many people in the future.”
Daisy: “__________________.”
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
By inventing revolutionary new technologies, such a super intelligence might help us eradicate war, disease and poverty.
The house was too badly damaged in the fire, so it couldn't be repaired.
=> The house was too ______________________________________.
Use relative pronoun:
They may feel sad and bad about themselves. This might affect their performance at school.
=> _____________________________________________________.
Mrs Thoa was tired. She helped Tuan with his homework.
=> Although _________________________________________.
Mary (lose)_________her hat and she (look)_________for it until now.
Viết lại câu với tính từ ghép:
Her daughter is ten years old.
=> ____________________.
Students will no longer carry school bags to the classes.
=> School bags ______________________________________.
A: Do you have any plans for Saturday?
B: I _________ some friends move to their new house.
She has interest in practicing aerobics in her free time.
=> She ___________________________________________.
My father used to play football when he was young.
=> My father doesn't _____________________________.
Use relative clauses:
They gave me four very bad tyres. One of them burst before I had driven four miles.
=> ____________________________________________________.