Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là
A. 2;
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có Q = M – N + P
= (19xy – 7x3y + 9x2) – (10xy – 2x3 – 9x2) + (12x3y – 4x2)
= 19xy – 7x3y + 9x2 – 10xy + 2x3 + 9x2 + 12x3y – 4x2
= (19xy – 10xy) + (–7x3y + 12x3y) + (9x2 + 9x2 – 4x2) + 2x3
= 9xy + 5x3y – 4x2 + 2x3.
Thay x = 1 và y = –2 vào biểu thức Q đã thu gọn ở trên ta được:
Q = 9.1.(–2) + 5.13.(–2) – 4.12 + 2.13
= –18 – 10 – 4 + 2
= –30.
Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |–2| là 0,4. Giá trị của a là
Cho đa thức M thỏa mãn , với a, b là hằng số khác 0. Giá trị của M tại là
Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là
An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là
Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại là
Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là
Cho hai đa thức:
và , với a, b là hằng số.
Tại x = 2; y = 1, biểu thức A - B có dạng . Giá trị của m - n là