Biểu thức P = 5x2yz3 : yz2 – 3x2y5z : xy – (2x2yz + 3xy2z – xyz) : xyz có giá trị tại x = y = z = 1 là
A. 4;
C. – 3;
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
P = 5x2yz3 : yz2 – 3x2y5z : xy – (2x2yz + 3xy2z – xyz) : xyz
= 5x2z2 – 3xy4z – 2x2yz : (xyz) – 3xy2z : (xyz) + xyz : (xyz)
= 5x2z2 – 3xy4z – 2x – 3y + 1.
Thay x = y = z = 1 vào biểu thức P đã thu gọn, ta được:
5. 12. 12 – 3. 1. 14 .1 – 2. 1 – 3. 1 + 1
= 5 – 3 – 2 – 3 + 1 = –2.
Tổng các hệ số của lũy thừa bậc sáu, lũy thừa bậc năm và lũy thừa bậc hai trong kết quả của phép chia (3a5b3 – 7a4b3 + 5a2b2 – ab2 – 12ab) : (– 0,2ab) là
Rút gọn biểu thức (9x2y2 – 6x2y3) : (–3xy)2 + (6x2y + 2x4) : 2x2 ta được đa thức có bậc là
Cho M = x6yn – 12x9y4 và N = 24xny3 (n ∈ ℕ). Các giá trị của n để M chia hết cho N là
Bằng cách đặt z = x2 + 7, xét phép chia sau:
[2,5y3(x2 + 7)3 – 3,5y2(x2 + 7) + 4y(x2 + 7)4 – 12y(x2 + 7)] : 5y(x2 + 7).
Thương của phép chia trên là
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A ... cho B. Điền vào chỗ ...?
(I) đều chia dư;
(II) đều chia hết.
Khẳng định nào đúng?