Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Kiến thức về từ đồng nghĩa
- hooligan /ˈhuːlɪɡən/ (n): côn đồ, thường đi theo đám đông phá hoại các sự kiện thể thao.
A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả
B. fan /fæn/ (n): người hâm mộ
C. troublemaker /ˈtrʌblmeɪkə(r)/ (n): kẻ gây rối
D. supporter /səˈpɔːtə(r)/ (n): người ủng hộ (= fan)
→ hooligan = troublemaker. Chọn C.
Dịch: Những kẻ côn đồ đã buộc các quan chức phải hoãn lại trận đấu và giải tán sân vận động.
Điều tra tiền lương hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) của 30 công nhân của một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số như sau:
Tiền lương trung bình hàng tháng của công nhân là: (nhập đáp án vào ô trống, làm tròn kết quả đến hàng phần mười, đơn vị: triệu đồng)
Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình , ở đây thời gian tính bằng giây và quãng đường tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần (nhập đáp án vào ô trống)?
Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến của tại điểm có tung độ bằng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu (nhập đáp án vào ô trống)?
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Sau khi giành được độc lập, nhiều nước Đông Nam Á đã có dự định thành lập một tổ chức khu vực nhằm tạo nên sự hợp tác phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, khoa học - kĩ thuật và văn hóa; ngoài ra hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn đang tìm cách biến Đông Nam Á thành “sân sau” của họ.