Antonyms: Choose A, B, C, or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Kiến thức về từ trái nghĩa
- consent to sth (v): đồng ý, cho phép điều gì
A. approve of sth (v): đồng ý, tán thành
B. order sth (v): ra lệnh
C. submit sth (v): gửi, đưa lên cái gì
D. disagree with sth (v): không đồng ý
→ consent to >< disagree with. Chọn D.
Dịch: Cuộc phẫu thuật chỉ có thể tiến hành nếu được cha mẹ đứa trẻ đồng ý.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Tùy bút là một thể văn. Tuy có chỗ gần với các thể bút kí, kí sự ở yếu tố miêu tả, ghi chép những hình ảnh, sự việc mà nhà văn quan sát, chứng kiến, nhưng tùy bút thiên về kể, chú trọng thể hiện cảm xúc, tình cảm, suy nghĩ của tác giả trước các hiện tượng và vấn đề của đời sống.