Trong không gian , cho
, biết
.
a) .
b) là trọng tâm tam giác
.
c) thỏa mãn
. Khi đó
.
d) sao cho
vuông góc với đường thẳng
. Khi đó
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S
a) .
b) Vì là trọng tâm tam giác
nên
.
c) Ta có ,
.
Vì nên
.
d) .
Có ;
.
Để vuông góc với đường thẳng
khi
.
Do đó .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Cho hàm số , (tham số
). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Khi thì hàm số đạt cực tiểu tại
.
b) Khi thì hàm số đồng biến trên khoảng
.
c) Khi thì hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
bằng
.
d) Có tất cả 1 giá trị nguyên của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
.
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá (triệu đồng/ |
[10;14) |
[14;18) |
[18;22) |
[22;26) |
[26;30) |
Số khách hàng |
54 |
78 |
120 |
45 |
12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là .
d) Có 2024 số nguyên trên
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Bác tài xế A và bác tài xế B thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà hai bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km) |
|
|
|
|
|
Số ngày bác tài A lái xe |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Số ngày bác tài B lái xe |
4 |
8 |
12 |
6 |
0 |
a) Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi mỗi ngày của bác tài A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A lớn hơn bác tài B
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu về quãng đường mỗi ngày của bác tài B thuộc nhóm .
d) Theo khoảng biến thiên thì độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A phân tán hơn độ dài quãng đường mỗi ngày bác tài B.
Thời gian chạy tập luyện cự li của một vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian ( giây) |
|
|
|
|
|
Số lần chạy |
3 |
8 |
6 |
2 |
1 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Giả sử chi phí tiền xăng (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình
theo công thức:
. Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình là bao nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất?