Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 06
-
290 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: A
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 3:





Đáp án đúng là: B
Ta có: .
.
Bảng biến thiên của hàm số trên nửa khoảng :
Vậy .
.
Câu 4:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào đồ thị ta thấy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là nên loại B và D.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tọa độ chọn C.
Câu 5:




Đáp án đúng là: A
Vectơ cùng phương với là
, vì hai vectơ này có giá song song với nhau.
Câu 6:



Đáp án đúng là: C
Tọa độ của vectơ là
.
Câu 7:




Đáp án đúng là: B
Vì .
Câu 8:






Đáp án đúng là: D
Ta có .
Câu 9:





Đáp án đúng là: D
Ta có: là trung điểm của đoạn
nên ta có.
. Suy ra
.
Câu 10:






Đáp án đúng là: A
Ta có:
.
Câu 11:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá (triệu đồng/ |
[10;14) |
[14;18) |
[18;22) |
[22;26) |
[26;30) |
Số khách hàng |
54 |
78 |
120 |
45 |
12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
Đáp án đúng là: B
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: (triệu đồng /
).
Câu 12:
Đáp án đúng là: C
Căn bậc hai số học của phương sai được gọi là độ lệch chuẩn.
Câu 13:
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là .
d) Có 2024 số nguyên trên
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
a) S, b) S, c) Đ, d) S
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và
.
b) Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
c) Đồ thị hàm số nhận làm tiệm cận đứng và
làm tiệm cận ngang nên tâm đối xứng của đồ thị là
.
d) Từ bảng biến thiên của hàm số ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau (ở đây
).
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
, do đó có 2023 giá trị nguyên của tham số
thỏa yêu cầu.
Câu 14:
Cho hàm số , (tham số
). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Khi thì hàm số đạt cực tiểu tại
.
b) Khi thì hàm số đồng biến trên khoảng
.
c) Khi thì hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
bằng
.
d) Có tất cả 1 giá trị nguyên của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
.
a) Đ, b) S, c) S, d) S
Ta có .
Với , ta có
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên,
a) Hàm số đạt cực tiểu tại .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
c) Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng bằng
.
d) Ta có .
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng thì
hoặc
.
TH1: . Do
nên
.
Bảng biến thiên
TH2:
Bảng biến thiên của hàm số
Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng khi và chỉ khi




Vậy có tất cả 3 giá trị của .
Câu 15:
Trong không gian , cho
, biết
.
a) .
b) là trọng tâm tam giác
.
c) thỏa mãn
. Khi đó
.
d) sao cho
vuông góc với đường thẳng
. Khi đó
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S
a) .
b) Vì là trọng tâm tam giác
nên
.
c) Ta có ,
.
Vì nên
.
d) .
Có ;
.
Để vuông góc với đường thẳng
khi
.
Do đó .
Câu 16:
Bác tài xế A và bác tài xế B thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà hai bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km) |
|
|
|
|
|
Số ngày bác tài A lái xe |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Số ngày bác tài B lái xe |
4 |
8 |
12 |
6 |
0 |
a) Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi mỗi ngày của bác tài A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A lớn hơn bác tài B
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu về quãng đường mỗi ngày của bác tài B thuộc nhóm .
d) Theo khoảng biến thiên thì độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A phân tán hơn độ dài quãng đường mỗi ngày bác tài B.
a) S, b) S, c) Đ, d) Đ
a) Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi của bác tài A là .
Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi của bác tài B là .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A là .
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài B là .
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu về quãng đường mỗi ngày của bác tài B là nên thuộc nhóm
.
d) Vì khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi của bác tài A lớn hơn bác tài B nên mức độ phân tán về độ dài quãng đường bác A phân tán hơn bác B.
Câu 17:

Trả lời: 2
Hàm số xác định và liên tục trên . Ta có:
.
.
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số khi
.
.
.
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số khi
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận xiên.
Câu 18:



Trả lời: 2
Ta có ;
;
.
Bảng biến thiên
Do đó tại
.
Câu 19:
Giả sử chi phí tiền xăng (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình
theo công thức:
. Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình là bao nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Trả lời: 60
Ta có ;
(loại) hoặc
(nhận).
Trên khoảng ,
nên hàm số nghịch biến trên khoảng này.
Trên khoảng ,
nên hàm số đồng biến trên khoảng này.
Hàm số đạt cực tiểu tại .
Như vậy để tiết kiệm xăng nhất tài xế nên chạy xe với tốc độ trung bình là 60 km/h.
Câu 20:







Trả lời: −1
Gọi
.
.
Câu 21:









Trả lời: 3
Chọn hệ trục toạ độ với gốc
đặt tại điểm xuất phát của hai khinh khí cầu, mặt phẳng
trùng với mặt đất với trục
hướng về phía nam, trục
hướng về phía đông và trục
hướng thẳng đứng lên trời (tham khảo hình vẽ), đơn vị đo lấy theo kilômét.
Chiếc khinh khí cầu thứ nhất và thứ hai ở vị trí . Ta có
.
Gọi là điểm đối xứng của
qua mặt phẳng
,
.
Khi đó .
.
cùng phương nên
.
Câu 22:
Thời gian chạy tập luyện cự li của một vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian ( giây) |
|
|
|
|
|
Số lần chạy |
3 |
8 |
6 |
2 |
1 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: 0,168
Chọn giá trị đại diện cho nhóm số liệu ta có:
Giá trị đại diện |
|
|
|
|
|
Số lần chạy |
3 |
8 |
6 |
2 |
1 |
Thời gian trung bình mỗi lần chạy của vận động viên trên là
( giây).
Phương sai của thời gian chạy của vận động viên trên là
.