Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
-
283 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào đồ thị hàm số, hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 2:
Cho hàm số liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là
Đáp án đúng là: A
Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là
.
Câu 3:

Đáp án đúng là: C
Tập xác định .
Ta có: ,
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 4:






Đáp án đúng là: C
Tập xác định .
![giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = e^(2 - 3x) trên đoạn [0;2] (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/11/blobid363-1732096116.png)
Ta có ,
.
Vậy .
Câu 7:






Đáp án đúng là: D
,
.
Tích vô hướng của hai vectơ và
là:
.
Câu 8:



Đáp án đúng là: B
Ta có: (do
là hình chữ nhật)
.
Câu 9:





Đáp án đúng là: D
Vì là trung điểm của
nên
.
Vậy .
Câu 10:




Đáp án đúng là: C
Có .
Độ dài của vectơ là:
.
Câu 11:
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được thống kê ở bảng sau:
Thời gian sử dụng |
|
|
|
|
Số máy |
2 |
4 |
7 |
6 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Đáp án đúng là: A
Từ bảng thống kê ta có:
Thời gian sử dụng |
|
|
|
|
Giá trị đại diện |
7,3 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
Số máy |
2 |
4 |
7 |
6 |
Tổng số máy: .
Thời gian sử dụng trung bình của pin là: .
Phương sai của mẫu số liệu là .
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: .
Câu 12:
Bốn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng là thành viên của một câu lạc bộ rubik. Trong một lần luyện tập rubik với nhau, mỗi bạn đã cùng giải rubik 30 lần liên tiếp và thống kê kết quả lại ở bảng sau:
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì bạn nào có tốc độ giải rubik đồng đều nhất?
Đáp án đúng là: D
Bạn Ánh:
.
Suy ra .
Bạn Ba: .
Suy ra .
Bạn Châu: .
Suy ra .
Bạn Dũng: .
Suy ra .
Ta thấy khoảng tứ phân vị ở mẫu số liệu của bạn Dũng nhỏ nhất nên nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì bạn Dũng có tốc độ giải rubik đồng đều nhất.
Câu 13:
Cho hàm số
.
a) Tiệm cận đứng của hàm số là .
b) Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận thuộc đường thẳng
c) Đường thẳng cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của hàm số tại các điểm A và B. Diện tích của tam giác
bằng
, với
là giao điểm hai đường tiệm cận.
d) Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ
đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ
a) Vì nên tiệm cận đứng của hàm số là
.
b) Hàm số có 1 tiệm cận đứng là và 1 tiệm cận ngang là
, nên tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận là
. Rõ ràng I thuộc đường thẳng
.
c) Tọa độ điểm A: suy ra
.
Tọa độ điểm B: suy ra
.
;
;
.
d) Tọa độ giao điểm .
Gọi tọa độ tiếp điểm là .
Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm
là:
.
Khi đó:
(Theo bất đẳng thức Cô si)
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy .
Câu 14:
Trong không gian , cho vectơ
và điểm
.
a) Tọa độ của điểm là
.
b) Gọi thỏa mãn
nhận
làm trọng tâm. Khi đó
.
c) Nếu thẳng hàng thì tổng
.
d) Cho để
vuông tại
. Tổng hoành độ và tung độ của điểm
bằng 3.
a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S
a) Tọa độ của điểm là
.
b) là trọng tâm
nên
.
Suy ra .
c) Ta có .
Ba điểm thẳng hàng khi và chỉ khi
.
Suy ra
d) Ta có . Suy ra
.
Ta có vuông cân tại
.
Vậy .
Câu 15:
Giả sử kết quả khảo sát hai khu vực và
về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau:
Tuổi kết hôn |
|
|
|
|
|
Số phụ nữ khu vực |
10 |
27 |
31 |
25 |
7 |
Số phụ nữ khu vực |
47 |
40 |
11 |
2 |
0 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: (tuổi).
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực B là: (tuổi).
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: (tuổi).
d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì phụ nữ ở khu vực B có độ tuổi kết hôn đồng đều hơn.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: (tuổi).
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực B là: (tuổi).
c) Cỡ mẫu
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm B là: .
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm B là: .
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm B là .
Có nên phụ nữ ở khu vực B có độ tuổi kết hôn đồng đều hơn.
Câu 16:





Trả lời: 28
Ta có .
.
Mà nên
.
Do đó .
đồng biến trên khoảng
hay trong khoảng từ
đến
độ sâu của mực nước trong kênh tăng dần.
Vậy và
.
Câu 17:

Trả lời: 7200
Gọi hai kích thước của hình chữ nhật là và
, với
.
Suy ra
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
.
;
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy .
Vậy ông nông dân có thể rào được cánh đồng với diện tích lớn nhất là m2.
Câu 18:












Trả lời: 4
Theo đề .
Bài toán trở thành tìm để hàm số
đạt giá trị lớn nhất với
.
Vì là hàm số bậc hai có
nên đạt giá trị lớn nhất tại
.
Vậy cần sử dụng máy A trong 4 ngày.
Câu 19:
Trong không gian tọa độ , gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên
các trục tọa độ . Giả sử
là trực tâm tam giác
. Tính
.
Trả lời: 3
Ta có: , gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên các trục tọa độ
.
.
.
là tam giác đều.
Trực tâm
trùng với trọng tâm
của
.
.
.
Câu 20:








Trả lời: 0,56
Ta có:;
;
.
.
.
Câu 21:
Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: Centimet) của 43 học sinh trong một lớp học khối 11 của một trường phổ thông
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
|
152,5 |
5 |
|
157,5 |
10 |
|
162,5 |
12 |
|
167,5 |
9 |
|
172,5 |
4 |
|
177,5 |
3 |
|
|
|
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời: 46,43
+) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
.
+) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
.