IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 5,919

Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc

A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2­ + H2O

B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2­

C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2­

Đáp án chính xác

D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2­

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án là C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2­

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

Xem đáp án » 18/06/2021 25,430

Câu 2:

Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là

Xem đáp án » 18/06/2021 8,198

Câu 3:

Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?

Xem đáp án » 18/06/2021 7,536

Câu 4:

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội?

Xem đáp án » 18/06/2021 7,531

Câu 5:

Phản ứng không xảy ra là

Xem đáp án » 18/06/2021 7,451

Câu 6:

Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?

Xem đáp án » 18/06/2021 6,510

Câu 7:

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

Xem đáp án » 18/06/2021 6,378

Câu 8:

Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

 

Xem đáp án » 18/06/2021 5,964

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 5,923

Câu 10:

Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 4,686

Câu 11:

Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

Xem đáp án » 18/06/2021 4,142

Câu 12:

Cho phản ứng hóa học  Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng

Xem đáp án » 18/06/2021 3,387

Câu 13:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 3,086

Câu 14:

Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 2,923

Câu 15:

H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 2,780

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »