Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a>0, b<0, c<0
B. a<0, b<0, c<0
C. a<0, b>0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
Chọn C
- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a<0
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab<0 ® b>0
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c<0
Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp SA’B’C và SABC. Tính tỉ số
Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3a, SB=4a, SC=5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1), B(-1;2), C(3;0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B. AB=BC=a, AD=2a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SB,CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt . Gọi I là điểm thuộc CC’ sao cho , điểm G thỏa mãn . Biểu diễn véc tơ qua véc tơ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn . Biết S=(a;b]. Tính ab-a
Giá trị của m làm cho phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là
Cho hình chóp S.ABC có SA=1, SB=2, SC=3 và ,,. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC: x+7y-13=0. Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E(2;5), F(0;4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a;b). Khi đó
Cho đường thẳng . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là véc tơ nào sau đây:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M,N lần lượt nằm trên AD’, DB sao cho AM=DN=x, (). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây