Cho các biểu thức với A < 0 và B≥0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A2B=AB
B. A2B=−AB
C. A2B=−BA
D. A2B=BA
Đưa thừa số 812−y4 ra ngoài dấu căn ta được?
Cho các biểu thức A, B mà A. B 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Với hai biểu thức A, B mà A, B≥0, ta có:
Đưa thừa số −7x2xy(x≥0, y≥0) vào trong dấu căn ta được?
Đưa thừa số 5yy(y≥0) vào trong dấu căn ta được?
Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Đưa thừa số x−35x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?
Đưa thừa số 1443+2a4 ra ngoài dấu căn ta được?
Một công nhân dự định làm \(70\) sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật nên đã tăng năng suất thêm \(5\) sản phẩm mỗi giờ. Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thời hạn \(40\) phút mà còn làm thêm được \(10\) sản phẩm so với dự định. Hỏi năng suất dự định là bao nhiêu?
I. Nhận biết
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm là
Tích các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {x + 6} \right) = 504\) là
Phương trình \({x^4} - 6{x^2} - 7 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
Phương trình \({x^2} - 7x + 12 = 0\) có tổng hai nghiệm là
Cho hai phương trình sau đây: \({x^2} - 6x + 8 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\,;\,\,{x^2} + 2x - 3 = 0\,\,\,\left( 2 \right)\,.\) Khẳng định nào sau đây đúng.
Phương trình nào sau đây nhận \(x = 1\) và \(x = - 3\) làm nghiệm?
Cho phương trình \(3{x^2} + 6x + 9 = 0\). Kết luận nào sau đây đúng?
Phương trình \(9{x^2} - 30x + 25 = 0\) có nghiệm là