Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
I/ eager/ look forward to/ enjoy/ it
A. I am too eager to looking forward to enjoying it.
B. I am enough eager to looking forward to enjoying it.
C. I am so eager to looking forward to enjoy it.
D. I am so eager to look forward to enjoying it.
Đáp án: A
Giải thích: Tôi quá háo hức mong chờ được thưởng thức nó.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Peter/ my close friend
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ be / friends / last school year
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
John/ good / Maths
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
I/ invite/ you / the party/ 6pm/ my house.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ invite/ you/ our house/ enjoy/ party
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/buy/ her/ flowers/ presents/ a birthday cake.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ grateful/ you/ give us a donation
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Peter/ sincere/ easy-going/ man/ a sense of humour
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ build/ shelters/ for them/ settle down
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
My friend/ age/ twenty.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
There/ be/ special program/ delicious dishes/ my mother/ I/ prepare.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
next Saturday/ 18th birthday
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
My parents’ silver anniversary / celebrate/ 6pm next Sunday
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ 5 feet/ good looking/ friendly