Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
My friend/ age/ twenty.
A. My friend has got twenty of age.
B. My friend is twenty in age.
C. My friend is in twenty years old.
D. My friend is at the age of twenty.
Đáp án: D
Giải thích: Bạn tôi ở tuổi hai mươi.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Peter/ my close friend
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ be / friends / last school year
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
John/ good / Maths
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
I/ invite/ you / the party/ 6pm/ my house.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ invite/ you/ our house/ enjoy/ party
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/buy/ her/ flowers/ presents/ a birthday cake.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ grateful/ you/ give us a donation
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Peter/ sincere/ easy-going/ man/ a sense of humour
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
I/ eager/ look forward to/ enjoy/ it
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ build/ shelters/ for them/ settle down
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
There/ be/ special program/ delicious dishes/ my mother/ I/ prepare.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
next Saturday/ 18th birthday
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
My parents’ silver anniversary / celebrate/ 6pm next Sunday
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ 5 feet/ good looking/ friendly