Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ 5 feet/ good looking/ friendly
A. She is 5 feet, good looking, but friendly.
B. She is 5 feet tall, and good looking, friendly.
C. She is 5 feet, good looking, and friendly.
D. She is 5 feet tall but good looking, and friendly.
Đáp án: D
Giải thích: Cô ấy cao 5 feet nhưng ưa nhìn và thân thiện.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Peter/ my close friend
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ be / friends / last school year
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
John/ good / Maths
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
I/ invite/ you / the party/ 6pm/ my house.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ invite/ you/ our house/ enjoy/ party
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/buy/ her/ flowers/ presents/ a birthday cake.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ grateful/ you/ give us a donation
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Peter/ sincere/ easy-going/ man/ a sense of humour
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
I/ eager/ look forward to/ enjoy/ it
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
We/ build/ shelters/ for them/ settle down
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
My friend/ age/ twenty.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
There/ be/ special program/ delicious dishes/ my mother/ I/ prepare.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
next Saturday/ 18th birthday
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
My parents’ silver anniversary / celebrate/ 6pm next Sunday