Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
A. cannot allow
B.cannot be allowed
cannot V: dạng chủ động
cannot be Ved/V3: dạng bị động
Trong câu trên phải sử dụng câu bị động
=> The situation cannot be allowed to continue.
Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
There is plenty of money in our account, so those checks ________ to thebank today.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.