A package __________carefully before it is mailed.
A. has to be wrapped
B. has to wrap
C. had to be wrapped
D. had to wrap
has to + V: phải làm gì đó (hiện tại)
had to + V: phải làm gì đó (quá khứ)
has to + be + Ved/V3: đã phải được (hiện tại)
had to + be + Ved/V3: đã phải được (quá khứ)
Vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên ngữ cảnh đang được nhắc đến là ở hiện tại, dùng dạng bị động cho chủ ngữ "a package" (bưu kiện)
=> A package has to be wrapped carefully before it is mailed.
Tạm dịch: Bưu kiện phải được đóng gói cẩn thận trước khi nó được gửi đi.
Đáp án cần chọn là: AThe picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
There is plenty of money in our account, so those checks ________ to thebank today.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.