I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
A. must forget
B. must be forgotten
C. must have been forgotten
D. must have forgotten
must + V: phải, chắc hẳn là
must be + Ved/ V3: phải được, chắc hẳn là được
must + have + been + Ved/V3: chắc hẳn là đã được
must + have + Ved/V3: chắc hẳn là đã
Việc Jessica không đến bữa tiệc được chia ở quá khứ (wasn't at the meeting) => chọn "must have forgotten"
=> I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She must have forgotten about it.
Tạm dịch: Tôi không biết tại sao Jessica không ở cuộc họp. Cô ấy chắc hẳn là đã quên nó.
Đáp án cần chọn là: DThe picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
There is plenty of money in our account, so those checks ________ to thebank today.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.