When you are on duty, your uniform ________at all times.
A. must be worn
B. must wear
C. must have worn
D. must have been worn
must + V: phải
must + be + Ved/V3: phải được
must have Ved/V3: chắc hẳn đã
must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được
Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn
=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.
Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.
Đáp án cần chọn là: AThe picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
There is plenty of money in our account, so those checks ________ to thebank today.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.