Đáp án A
A. besides (adv): ngoài ra/ thêm nữa
B. however (adv): tuy nhiên
C. therefore (adv): vì vậy/ thế nên
D. otherwise (adv): nếu không thì → dùng ở câu giả định
Câu hỏi về từ vựng, căn cứ vào nghĩa để chọn đáp án A - besides.
Trích bài: Faster rate of forgetting in children and higher turnover of memories means early memories are less likely to survive. Besides, memories of younger children tend to lack autobiographical narrative leading to a process known as “retrieval induced forgetting”
Tạm dịch: Tốc độ quên và tốc độ quay vòng trí nhớ nhanh hơn ở trẻ em đồng nghĩa với việc những kí ức đầu đời càng ít có khả năng tồn tại lâu. Hơn nữa, kí ức của những trẻ nhỏ hơn thường thiếu mất những tường thuật về bản thân mình, điều này dẫn tới một quá trình được biết tới với cái tên “quên để phục hồi”.
The commission estimates that at least seven companies took___________ of the program.
Visitors to the local museum are mostly attracted by___________ rocking chair.
The company has made an announcement that any application___________ in after 30th April shall not be considered.
Her parents are really strict. They rarely let her stay out late, ___________?
What is the “speaks volumes” in paragraph 2 closest in meaning to?
Mary quarreled with her boyfriend yesterday. She didn’t want to answer his phone call this morning.
After years of training hard, the athlete finally could___________ her ambition of winning an Olympic gold medal.
After years of derision from the world, the Hindi film industry is achieving its ___________ in the Sun.
The man was very brave. He___________, but he chose to stay and fight.