Tính đạo hàm của hàm số y=x2+1+2x-1
A.
B.
C.
D.
Chọn D.
Tìm a; b để các hàm số sau có đạo hàm trên R. fx=x2-x+1 khi x≤1-x2+ax+b khi x>1
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3.(x2 + x + 1)2
Cho hàm số y=fx=x2 khi x≥12x-1 khi x<1. Hãy chọn câu sai:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2x+1x-13
Tính đạo hàm của hàm số y=x3x-1(Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).
Cho hàm số f(x) xác định bởi f(x)=x2+1-xx (x≠0)0 (x=0). Giá trị f’(0) bằng:
Tính đạo hàm của hàm số fx=x2+x+1 khi x<1x-1+3 khi x>1
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=4x+1x2+2
Tính đạo hàm của hàm số sau y=1+x-x21-x+x2
Tìm x thoả mãn 2xf’(x) – f(x) ≥ 0 với fx=x+x2+1
Cho hàm số fx=3x2+2x+123x3+2x2+1. Giá trị f’(0) là:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=1+1-2x3
Đạo hàm của hàm số sau là đa thức bậc mấy: y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3).
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=1x2-x+15
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để