Would you like _____ milk with your cookies?
A. some
B. any
C. much
D. many
Trả lời:
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
milk là danh từ không đếm được =>ta dùng some
=>Would you like some milk with your cookies?
Tạm dịch: Bạn có muốn một ít sữa với bánh quy không?
Đáp án cần chọn là: A
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
Do you buy _____ fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
– Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.