Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x-y+2=0 Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
A. d' : x+3y+2=0
B. d' : x+3y-2=0
C. d' : 3x-y-6=0
D. C. d' : x-3y-2=0
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ =(1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A' có tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay . Điểm A' có tọa độ là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(1;-4) thành
Cho đường thẳng (d) có phương trình 4x+3y-5=0 và đường thẳng () có phương trình x+2y-5=0 Phương trình đường thẳng (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục () là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k= và phép tịnh tiến theo vecto . Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).
Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2,-3) thành điểm nào sau đây.
Trong không gian xét là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức Khi đó thuộc khoảng nào sau đây ?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k= và phép quay tâm góc
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto =(-3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k= và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1) và véc tơ (1;3). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A'. Tọa độ điểm A' là