100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P2)
-
4424 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (a) thay đổi khác nhau
B. nonsense /ˈnɒnsns/ (n) lời nói vô lý
C. purchase /ˈpɜːtʃəs/(n) sự mua/ tậu
D. leopard /ˈlepəd/ (n) con báo
Câu 2:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh
D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau
Câu 3:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/
B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa
D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do
Câu 4:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
Câu 5:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ
B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt
C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
Câu 6:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ
B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh
C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn
D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng
Câu 7:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định
Câu 8:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
Câu 9:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ
C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học
D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh
Câu 10:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa
Câu 11:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học
C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu
D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển
Câu 12:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận
B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử
C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn
D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi
Câu 13:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền
B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến
C. address /əˈdres/ (n) thông tin
D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã
Câu 14:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật
B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh
C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai
D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi
Câu 15:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ
Câu 16:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra
Câu 17:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ
D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ
Câu 18:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập
B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan
Câu 19:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng
B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng
D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau
Câu 20:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm