IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P3)

  • 4427 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

A. committee /kəˈmɪti/ (n) ủy ban    

B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn        

C. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) nhân vân, công nhân làm thuê               

D. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn


Câu 2:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

A. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (a) quen thuộc                 

B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn                  

C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (a) không chắc chắn         

D. arrogant /ˈærəɡənt/ (a) kiêu ngạo


Câu 3:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

A. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính  

B. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a) thỉnh thoảng  

C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/   (n) trường mầm non

D. affectionate /əˈfekʃənət/ (a) có tình


Câu 4:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/   (n) chủ nghĩa nhân đạo

B. objectively /əbˈdʒektɪvli/ (adv) khách quan     

C. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) triết học         

D. forgettable /fəˈɡetəbl/ (a) đáng quên


Câu 5:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) khích động              

B. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/      (a) thuộc phẫu thuật     

C. already /ɔːlˈredi/ (av) đã …..rồi   

D. measurement /ˈmeʒəmənt/ (n) sự đo lường


Câu 6:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển         

B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được              

C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh              

D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc


Câu 7:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.

A. presidential /ˌprezɪˈdenʃl/ (a) thuộc về tổng thống

B. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n) sự thành lập

C. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a) bí mật      

D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n) sự giải trí


Câu 8:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào                  

B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân               

C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn 

D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương


Câu 9:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.

A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường                 

B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh  

C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/  (v) phân tích       

D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch


Câu 10:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. relevant /ˈreləvənt/    (a) có liên quan    

B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức              

C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức             

D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả


Câu 11:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.

A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất

B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/    (v) hợp lại  

C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài                 

D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ


Câu 12:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng              

B. advocate /ˈædvəkeɪt/ (n) người biện hộ           

C. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/   (a) nổi bật

D. deep-seated /ˌdiːp ˈsiːtɪd/ (a) sâu kín, thầm kín


Câu 13:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án b trọng âm số 3.

A. specific /spəˈsɪfɪk/ (a) chi tiết                

B. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (v) xảy ra đồng thời               

C. inventive /ɪnˈventɪv/ (a) có tài phát minh/ đầy sáng tạo               

D. regardless /rɪˈɡɑːdləs/ (adv) bất chấp


Câu 14:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

A. illegal /ɪˈliːɡl/ (a) bất hợp pháp             

B. domestic /dəˈmestɪk/ (a) trong gia đình           

C. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo               

D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a) kì diệu


Câu 15:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại      

B. certificate /səˈtɪfɪkət/ (n) giấy chứng nhận       

C. investment       /ɪnˈvestmənt/ (n) sự đầu tư

D. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) người dân/ dân cư


Câu 16:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

A. expand /ɪkˈspænd/    (v) mở rộng/ trải ra      

B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn            

C. approach /əˈprəʊtʃ/   (n) sự đến gần     

D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận


Câu 17:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.

A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n)  người độc thân                 

B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học            

C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn                 

D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi


Câu 18:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n) nhiếp ảnh gia

B. secretary /ˈsekrətri/    (n) thư ký   

C. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà tâm lí học

D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n) nhà thiên văn học


Câu 19:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

A. rechargeable/ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ (a) có thể nạp lại   

B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a) tiếp tục không ngừng             

C. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao           

D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học 


Câu 20:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. admirable /ˈædmərəbl/ (a) hâm mộ       

B. congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/ (v) chúc mừng   

C. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a) thuộc về công nghiệp       

D. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) nhân loại


Bắt đầu thi ngay