IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P4)

  • 6015 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

You can slide the front seats forward if necessary.

Xem đáp án

Đáp án A

front: ở đằng trước >< back: ở đằng sau


Câu 3:

An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of.

Xem đáp án

Đáp án D

interesting: thú vị >< dull: nhạt nhẽo, vô vị


Câu 4:

This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.

Xem đáp án

Đáp án B

tropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực


Câu 5:

Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water.

Xem đáp án

Đáp án A

increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút


Câu 6:

When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies?

Xem đáp án

Đáp án C

enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè


Câu 7:

Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea.

Xem đáp án

Đáp án A

continue: tiếp tục >< stop: dừng lại


Câu 8:

Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.

Xem đáp án

Đáp án C

rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp


Câu 9:

Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.

Xem đáp án

Đáp án B

frequent: thường xuyên >< unusual: bất thường


Câu 10:

We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight.

Xem đáp án

Đáp án B

polluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc


Câu 11:

One in seven accidents is caused by sleepy drivers.

Xem đáp án

Đáp án A

sleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo


Câu 12:

We can do something to save the earth.

Xem đáp án

Đáp án A

save: bảo vệ >< destroy: phá hủy


Câu 13:

At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been killed.

Xem đáp án

Đáp án D

risky: mạo hiểm >< secure: an toàn


Câu 14:

Keep only fish that you will eat; release the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

release: phóng thích >< catch: đánh bắt


Câu 15:

How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets.

Xem đáp án

Đáp án A

secret: bí mật >< public: sự công khai


Câu 16:

The plants and animals of the sea fall into three major groups.

Xem đáp án

Đáp án C

major: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu


Câu 17:

Use water sparingly and keep water clean.

Xem đáp án

Đáp án B

clean: sạch sẽ >< dirty: bẩn, đục


Câu 18:

Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.

Xem đáp án

Đáp án C

threatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ


Câu 19:

I love it when someone's laughter is funnier than the joke.

Xem đáp án

Đáp án A

laughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc


Câu 20:

It is easy to open a shop but hard to keep it always open.

Xem đáp án

Đáp án D

open: mở >< close: đóng


Bắt đầu thi ngay