Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 - THCS Lý Thường Kiệt năm 2024 có đáp án
-
30 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose A, B, C or D to complete the following sentences. (4.0 pts)
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /ɪə/, các đáp án khác phát âm là /e/.
Câu 2:
Find the word with a different stress pattern from the others in each line.
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm 1, các đáp án khác trọng âm 2.
Câu 3:
Look.! The boys ________ in the school yard.
Đáp án đúng: C
Look!: nhìn kìa! (dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn) → động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Những cậu bé đang nhảy trên sân trường.
Câu 4:
My shirt is black. ________ is blue.
Đáp án đúng: D
Hers: ám chỉ “her shirt” (đại từ sở hữu)
Dịch nghĩa: Cáy váy của tớ màu đen. Cái váy của cô ấy màu xanh da trời.
Câu 5:
Would you like to ________ a cup of tea?
Đáp án đúng: A
Would you like + to V: Cậu có thích ... ? (dùng để mời)
Dịch nghĩa: Cậu có thích uống trà không?
Câu 6:
We ________ a test at 7.00 tomorrow.
Đáp án đúng: B
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai. (at 7.00 tomorrow)
Cấu trúc: S + will + be + V-ing
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đang có một bài kiểm tra vào 7h sáng ngày mai.
Câu 7:
Phuc loves ________ models with his friends.
Đáp án đúng: A
love + V-ing: thích làm gì
Dịch nghĩa: Phúc thích làm mô hình với bạn của cậu ấy.
Câu 8:
His birthday is________ September 20th.
Đáp án đúng: B
Giới từ “on” sẽ chỉ các ngày cụ thể.
Dịch nghĩa: Sinh nhật của anh ấy vào ngày 20 tháng 9.
Câu 9:
My dad hates ________. He likes gardening.
Đáp án đúng: C
hate + V-ing: ghét làm gì đó
Dịch nghĩa: Bố tớ ghét nấu ăn. Ông ấy thích làm vườn.
Câu 10:
Comedies are usually ________.
Đáp án đúng: A
comedy: hài kịch
funny: vui nhộn
Dịch nghĩa: Những bộ phim hài kịch thường vui nhộn.
Câu 11:
I went to the Painting Club yesterday. It ________ so amazing.
Đáp án đúng: B
yesterday: ngày hôm qua (dấu hiệu thì quá khứ đơn) → động từ sẽ được chia ở dạng thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Tớ đã đến Câu lạc bộ Hội họa ngày hôm qua. Nó rất tuyệt vời.
Câu 12:
My friend enjoys ________. English songs in the music club.
Đáp án đúng: A
sing English songs: hát những bài hát Tiếng anh
Dịch nghĩa: Bạn tớ thích hát những bài hát Tiếng anh trong câu lạc bộ âm nhạc.
Câu 13:
________ is it from your house to the school? It is about 2 kilometers.
Đáp án đúng: C
How far: bao xa (dùng để hỏi khoảng cách)
Dịch nghĩa: Từ nhà cậu đến trường là bao xa? – Khoảng 2km.
Câu 14:
Minh: ________ did you buy this book? - Chau: In the Bach Dang bookstore.
Đáp án đúng: A
Where: ở đâu (dùng để hỏi về nơi chốn)
Dịch nghĩa: Minh: Cậu đã mua quyển sách này ở đâu? – Châu: Tại hiệu sách Bạch Đằng.
Câu 15:
________ you visit Nguyen Du school with your teacher and friends last week?
Đáp án đúng: D
last week: tuần trước (dấu hiệu của thì quá khứ đơn) → động từ sẽ được chia ở dạng thì quá khứ đơn.
Trong câu hỏi đảo trợ động từ “Did” lên đầu.
Dịch nghĩa: Cậu đã đến thăm trường Nguyễn Du với giáo viên và bạn bè của cậu vào tuần trước à?
Câu 16:
Circle the word that is NOT correct: Peter used to live in a small house when he is young.
Đáp án đúng: D
used to + Vbare: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm
Động từ trong câu phải chia ở dạng quá khứ, sửa “is’ → “was”.
Dịch nghĩa: Peter đã từng sống trong một ngôi nhà nhỏ khi ông ấy còn trẻ.