Chủ nhật, 09/03/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bộ đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024 có đáp án

Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 - THCS Phan Huy Chú năm 2024 có đáp án

  • 29 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Đáp án C phát âm là /t/, các đáp án khác phát âm là /d/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Đáp án D phát âm là /əʊ/, các đáp án khác phát âm là /ɒ/.


Câu 3:

Circle the word that has the stress pattern differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Đáp án A trọng âm là 2, các đáp án khác trọng âm là 1.


Câu 4:

Circle the word that has the stress pattern differently from others.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Đáp án C trọng âm là 2, các đáp án khác trọng âm là 1.


Câu 5:

Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

You may _________ to help other people, such as homeless people.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

volunteer: tình nguyện

Dịch nghĩa: Cậu có thể làm tình nguyện để giúp đỡ người khác, ví dụ như những người vô gia cư.


Câu 6:

We _________ enough money to go abroad for our holiday this summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

this summer: kì nghỉ hè tới (dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn) → động từ chia ở thì tương lai đơn

Dịch nghĩa: Chúng tớ sẽ không đủ tiền để đi nước ngoài cho kì nghỉ vào mùa hè này.


Câu 7:

Your bike is a normal one, but _________ is a sport bike.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

hers: ám chỉ “her bike” (đại từ sở hữu)

Dịch nghĩa: Xe đạp của cậu là loại bình thường, nhưng loại xe đạp của cô ấy là loại thể thao.


Câu 8:

Sandra _________ learning Spanish language in her free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

take up: dành thời gian làm gì

Dịch nghĩa: Sandra dành thời gian học tiếng Tây Ban Nha vào thời gian rảnh của cô ấy.


Câu 9:

She has lost five pounds _________ she has been on a low-carb diet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

because: bởi vì

Dịch nghĩa: Cô ấy đã giảm 5 pound bởi vì cô ấy đã ăn theo chế độ ăn ít carbohydrate.


Câu 10:

I want to raise fund for street children. - _________

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Me too: Tôi cũng vậy

Dịch nghĩa: Tớ muốn gây quỹ cho trẻ em vô gia cư. – Tớ cũng vậy.


Câu 11:

Many countries have _________ effective network of railways to help transport different types of goods.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Mạo từ “an” nhắc đến một đối tượng chung chung, chưa xác định được. An” được sử dụng khi danh từ hoặc tính từ đứng ngay sau nó được bắt đầu bằng một nguyên âm, bao gồm các âm u, e, o, a,i.

Dịch nghĩa: Nhiều quốc gia có mạng lưới đường sắt hiệu quả để giúp vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau.


Câu 12:

Some hobbies like carving eggs or making models make you more _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

creative: sáng tạo

Dịch nghĩa: Một số sở thích như khắc vỏ trứng hoặc làm mô hình giúp cho cậu trở nên sáng tạo.


Câu 13:

Choose the underlined word or phrase (Circle A, B, C or D) that needs correcting.

All drivers shouldn't never drive next to large vehicles in a roundabout.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

never: không bao giờ (phủ định)

Sửa: shouldn’t → should

Dịch nghĩa: Tất cả các tài xế không bao giờ nên lái xe bên cạnh các xe lớn trong vòng xoáy.


Câu 14:

Traffic lights tell road users what they must to do at an intersection.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

must + Vbare: phải làm gì đó

Sửa: to do → do

Dịch nghĩa: Đèn giao thông nói với người sử dụng đường những gì họ phải làm trong giao lộ.


Câu 15:

He understood the film's plot because he couldn't read all the subtitles.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

because: bởi vì

although: mặc dù

Sửa: because → although

Dịch nghĩa: Anh ấy đã hiểu kịch bản phim mặc dù anh ấy không thể đọc hết phụ đề.


Câu 16:

When you look at their new energy system, our seems very old-fashioned by contrast.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

our: chúng ta (tính từ sở hữu)

ours: ám chỉ “our energy system” (đại từ sở hữu)

Sửa: our → ours

Dịch nghĩa: Khi cậu trông thấy hệ thống năng lượng mới của họ, ngược lại hệ thống năng lượng của chúng ta trông rất lỗi thời.


Câu 17:

Biomass was largest source of annual U.S, energy consumption until the mid-1800s.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc so sánh hơn nhất :

S + V + the + Adj/Adv + est + N (tính từ ngắn)

S + V + the + most + Adj/Adv + N (tính từ dài)

Sửa: largest → the largest

Dịch nghĩa: Sinh khối là nguồn năng lượng tiêu thụ hàng năm lớn nhất của Hoa Kỳ cho đến giữa năm 1800.


Bắt đầu thi ngay