Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
-
1182 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án: D
Câu 3:
Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3?
Đáp án: A
Câu 4:
Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
Đáp án: D
Câu 6:
Đáp án: B
Câu 8:
Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang trình chiếu.
(a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh.
(b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào.
(c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File.
(d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert.
Đáp án: C
Câu 10:
Đáp án: B
Câu 11:
Đáp án: A
Câu 13:
Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là?
Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19
Đáp án: D
Câu 14:
Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
Đáp án: C
Câu 15:
Đáp án: A
Câu 17:
Nối các hàm ở cột A với tính năng tương ứng của hàm ở cột B.
A |
|
B |
a) SUM |
1) Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
b) AVERAGE |
2) Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
c) MAX |
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
d) MIN |
4) Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
f) COUNT |
5) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
Câu 18:
Em hãy cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
a) Bring to Front
b) Bring Forward
c) Send to Back
d) Send Backward
1 – Đưa hình ảnh lên lớp trên cùng.
2 – Đưa hình ảnh lên một lớp.
3 – Đưa hình ảnh xuống lớp dưới cùng.
4 – Đưa hình ảnh xuống một lớpCâu 19:
Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng cách đánh dấu (ü) vào ô tương ứng.
STT |
Thao tác |
Thuật toán tìm kiếm |
|
Tuần tự |
Nhị phân |
||
1 |
So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
2 |
Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”. |
|
|
3 |
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
4 |
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh. |
|
|
5 |
So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
6 |
Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là dãy rỗng (không có phần tử nào) thì thông báo “không tìm thấy”. |
|
|
7 |
Nếu đến phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là sai thì thông báo “không tìm thấy”. |
|
|
STT |
Thuật toán tìm kiếm |
|
Tuần tự |
Nhị phân |
|
1 |
|
X |
2 |
X |
X |
3 |
X |
|
4 |
|
X |
5 |
X |
|
6 |
|
X |
7 |
X |
|