Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)
-
4704 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 2:
Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 3:
Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju:/
Câu 4:
Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Câu 5:
Choose the best answer for each following sentences
We have some______ students for the program.
Đáp án B
Giải thích: exchange students: sinh viên trao đổi
Dịch: Chúng tôi có một số học sinh cho chương trình trao đổi sinh viên.
Câu 6:
I wish you______ camping with us tomorrow
Đáp án B
Giải thích: câu ước hành động sẽ xảy ra trong tương lai: S+ wish(es) + S+ could/ would + Vinf
Dịch: Tôi ước bạn có thể đi cắm trại với bọn tôi ngày mai.
Câu 7:
She often goes to the ______ to pray because her religion is Islam.
Đáp án D
Giải thích: có Islam (đạo Hồi) =>mosque (nhà thờ Hồi giáo)
Dịch: Cô ấy thường đến nhà thờ để cầu nguyện thì cô ấy theo đạo Hồi giáo.
Câu 8:
Nguyen Du is a famous______
Đáp án B
Giải thích:
- poem: bài thơ
- poet: nhà thơ
- poetry: thơ ca nói chung
- poetic: nên thơ
Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng.
Câu 9:
My home village is about 30 kilometers______ the north of the city.
Đáp án B
Dịch: Làng tôi thì cách phía Bắc thành phố khoảng 30 km.
Câu 10:
Wearing uniforms helps students _____ equal in many ways.
Đáp án A
Giải thích:
- help sb do st: giúp ai làm gì
- feel: cảm thấy
- fall: ngã
Dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng ở nhiều mặt.
Câu 11:
“Hello. You must be Yoko.” – “ ______”
Đáp án C
Dịch:
- Xin chào. Bạn hẳn là Yoko rồi.
- Đúng vậy, là tôi.
Câu 12:
This school ______ here ten years ago.
Đáp án C
Giải thích: ago =>quá khứ đơn
Dịch: Trường này đã được xây ở đây mười năm trước.
Câu 13:
Choose the best answer
Hello! My name is Herman. I live in a big city in Germany and it’s quite exciting! There are lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or (21) __________ skateboarding. My brother is older than me and I also go to the cinema with him. The city library is a great place. I usually meet my friends there and we do our school (22) ________or study together. Of course living in a big city is not easy. City life can be fast, tiring and stressful. The streets are always (23)________and noisy. Because of the cars is polluted sometimes. People are so busy that they (24) ________have time for their neighbours or friends. But I can’t see myself moving to the (25) _________. I just love living in the city too much.
My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or (21) __________ skateboarding.
Đáp án A
Giải thích: go skateboarding: trượt ván
Dịch: Bố mẹ tôi mua một căn hộ gần công viên nơi tôi có thể đạp xe hoặc trượt ván.
Câu 14:
I usually meet my friends there and we do our school (22) ________or study together.
Đáp án B
Giải thích: do school projects: làm dự án trường
Dịch: Tôi thường gặp bạn bè ở đó, chúng tôi thường làm dự án trên lớp hoặc học cùng nhau.
Câu 15:
The streets are always (23)________and noisy.
Đáp án C
Giải thích:
- bored: buồn chán
- surprised: ngạc nhiên
- crowded: đông đúc
- exhausted: kiệt sức
Dịch: Đường phố thì lúc nào cũng đông đúc và ồn ào.
Câu 16:
People are so busy that they (24) ________have time for their neighbours or friends.
Đáp án D
Giải thích:
- usually: thường xuyên
- always: luôn luôn
- often: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
Dịch: Con người bận rộn tới nỗi họ hiếm khi có thời gian cho hàng xóm và bạn bè.
Câu 17:
But I can’t see myself moving to the (25) _________. I just love living in the city too much.
Đáp án B
Giải thích:
- university: đại học
- countryside: nông thôn
- mountain: núi
- building: tòa nhà
Dịch: Nhưng tôi không thể thây được bản thân sẽ như thế nào nếu chuyển đến nông thôn.