Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 16)
-
4587 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 2:
Find the word which has a different sound in the part underlined
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 3:
Today’s cities are ………… than cities in previous time
Đáp án B
Giải thích:
- Dùng so sánh hơn (vì có “than”) =>C, D sai
- Không dùng lots trước từ so sánh hơn =>A sai
Dịch: Những thành phố ngày nay thì lớn hơn nhiều so với thành phố trong quá khứ.
Câu 4:
In this town, they ………. all the frames in steel.
Đáp án C
Giải thích:
- make: làm
- mould: đúc (cần lực bên ngoài tác động vào)
- cast: đúc (không cần lực bên ngoài tác động vào)
- have: có
Dịch: Ở thị trấn này, họ đúc tất cả các khuôn bằng thép.
Câu 5:
.......... my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.
Đáp án A
Giải thích:
- when: khi
- although: mặc dù
- whereas: trong khi đó
- in order to: để làm gì
Dịch: Khi chị/em họ tôi còn trẻ, cô ấy là một trong những thợ thủ công khéo tay nhất ở làng Bát Tràng.
Câu 6:
She couldn’t decide ......................Chau with the money her mom had given to her.
Đáp án C
Giải thích: decide whether to V: quyết định liệu có làm không
Dịch: Cô ấy không thể quyết định có giúp Châu với số tiền mà mẹ cô ấy đưa cho cô ấy hay không.
Câu 7:
My parents told me they…………………….. me that week.
Đáp án B
Giải thích: dùng thì tương lai đơn (vì có “that week’’)
Dịch: Bố mẹ tôi nói rằng họ sẽ đến thăm tôi tuần này.
Câu 8:
Six people applied for the jobs, but four of them were .............................
Đáp án B
Giải thích:
- got over: vượt qua
- turned down: từ chối
- gave up: từ chối
- deal with: đương đầu với
Dịch: Có 6 người ứng tuyển cho công việc nhưng 4 người trong số họ đã bị từ chối.
Câu 9:
A: I won the first price in the English speaking contest.
- B: .............
Đáp án B
Giải thích:
- Tớ đã dành giải nhất cuộc thi nói tiếng Anh.
- Chúc mừng cậu!
Câu 10:
Physical changes are different for everyone, so you don’t need to feel ….. or frustrated.
Đáp án C
Giải thích:
- self-aware: tự nhận thức
- independent: độc lập
- embarrassed: ngại ngùng
- delighted: vui mừng
Dịch: Thay đổi sinh lý ở mỗi người thì khác nhau, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy ngại ngùng hay nản chí.