Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 12)
-
4706 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer for each sentences
If you study in the USA you can ............. speaking with the native speakers.
Đáp án B
Giải thích: practice Ving: luyện tập làm gì
Dịch: Nếu bạn học ở Mỹ thì bạn có thể luyện nói với người bản xứ.
Câu 2:
Phil said that he ............ to borrow some money.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động lùi 1 thì
Dịch: Phil nói rằng anh ấy cần mượn một chút tiền.
Câu 3:
Last week Ba invited Liz to ............... his family on a day trip to the country.
Đáp án A
Giải thích: join st: tham gia vào cái gì
Dịch: Tuần trước Ba mời Liz tham gia với gia đình anh ấy chuyến đi 1 ngày tới nông thôn.
Câu 4:
Musicians have ................ the ao dai in songs for many years.
Đáp án C
Giải thích:
- sing: hát
- dance: nhảy
- mention: đề cập
- speak: nói
Dịch: Những nhạc sĩ đã đề cập áo dài trong những bài hát trong nhiều năm qua.
Câu 5:
My home village lies near the.................of a mountain.
Đáp án A
Giải thích: the foot of mountain: chân núi
Dịch: Làng tôi nằm ở gần chân núi.
Câu 6:
He...............a lot of photos to show the trip to his parents.
Đáp án D
Giải thích: take photos: chụp ảnh
Dịch: Anh ấy đã chụp rất nhiều ảnh để cho bố mẹ anh ấy xem.
Câu 7:
If you ............. to catch the first bus, you should get up early.
Đáp án AGiải thích: câu điều kiện loại 1: If+mệnh đề ở hiện tại, mệnh đề ở hiện tại hoặc tương lai đơn
Dịch: Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đầu tiên, bạn nên dậy sớm.
Câu 8:
Mai wishes she..............her aunt in Ho Chi Minh City.
Đáp án B
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Mai ước cô ấy có thể tới thăm dì ở thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 9:
The doctor..................me not to stay up too late at night.
Đáp án A
Giải thích: advise sb (not) to do st: khuyên ai (không) nên làm gì
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên đi ngủ muộn.
Câu 10:
She was sick yesterday,...............she was absent from school.
Đáp án B
Giải thích:
- since: kể từ khi
- so: vì vậy
- because: bởi vì
- but: nhưng
Dịch: Cô ấy bị ốm vào hôm qua, vì vậy cô ấy đã nghỉ học.
Câu 11:
Vietnamese people are very.................
Đáp án A
Giải thích: sau tobe very ở đây cần 1 tính từ
Dịch: Người Việt Nam rất lương thiện.
Câu 12:
Let's..............about my problem.
Đáp án A
Giải thích: Let’s Vinf: hãy…
Dịch: Hãy nói về vấn đề của tôi.
Câu 13:
Vietnam is a ................ country. The weather is usually hot there.
Đáp án A
Giải thích: tropical country: nước nhiệt đới
Dịch: Việt Nam là một nước nhiệt đới. Thời tiết ở đó thì thường nóng.
Câu 14:
My friend is fond of .............TV in the evening.
Đáp án A
Giải thích: fond of Ving: thích làm gì
Dịch: Bạn tôi thích xem TV vào buổi tối.
Câu 15:
Some designers have taken..............from Vietnam's ethnic minorities.
Đáp án A
Giải thích: take inspiration from: lấy cảm hứng từ
Dịch: Một số nhà thiết kế lấy cảm hứng từ những dân tộc thiểu số Việt Nam
Câu 16:
Jeans.................all over the world today.
Đáp án D
Giải thích: Jeans không tự bán được =>bị động và jeans là chủ ngữ số nhiều
Dịch: Jeans được bán trên toàn thê giới ngày nay.
Câu 17:
She asked me how..............to schools everyday.
Đáp án B
Giải thích:
- chuyển về câu gián tiếp không đảo trợ động từ lên trên =>loại C, D
- sang câu gián tiếp lùi 1 thì =>loại A
Dịch: Cô ấy hỏi tôi cách đi đến trường hàng ngày.
Câu 18:
What...........of learning English do you find most difficult, Hoa?
Đáp án C
Giải thích:
- dictionary: từ điển
- passage: đoạn văn
- aspect: khía cạnh, phần, mảng
- subject: môn nào
Dịch: Phần nào của việc học tiếng Anh bạn thấy khó nhất, Hoa?
Câu 19:
Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3
Câu 20:
Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 2
Câu 21:
Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /d/ còn lại là /ɪd/
Câu 22:
Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /ai/ còn lại là /ɪ/
Câu 23:
Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /ai/
Câu 24:
Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ʌ/
Câu 25:
Circle the word of which the underlined sound is pronounced differentlyfrom the others
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/
Câu 26:
Read the following passage then choose the best answer:
Secondary school students should wear casual clothes
I think It is necessary for secendary school students to wear casual clothes when they are at school. Firstly, wearing casual clothes makes student ......(31)......comfortables.
Secondly, wearing casual clothes gives students....(32).....of choice (sizes, colors........). Thirdly, wearing casual clothes makes students feel self- confident when they are...(33)...their favorite clothes.
Finally, wearing casual clothes makes school more colorful and...(34).....
Therefore, students in secondary schools should wear casual clothes.
Firstly, wearing casual clothes makes student ......(31)......comfortables.
Đáp án D
Giải thích: make sb Vinf: làm ai/khiến ai làm gì/thế nào
Dịch: Thứ nhất mặc quần áo thông thường làm học sinh cảm thấy thoải mái.
Câu 27:
Secondly, wearing casual clothes gives students....(32).....of choice (sizes, colors........)
Đáp án B
Giải thích: give sb st =>chỗ trống cần 1 danh từ
Dịch: Thứ hai, mặc thường phục cho học sinh sự tự do lựa chọn (kích cỡ, màu sắc…).
Câu 28:
Thirdly, wearing casual clothes makes students feel self- confident when they are...(33)...their favorite clothes.
Đáp án A
Giải thích: in their favorite clothes: trong những bộ quần áo yêu thích của họ
Dịch: Thứ ba, mặc thường phục giúp học sinh cảm thấy tự tin khi ở trong những bộ quần áo yêu thích của họ.
Câu 29:
Finally, wearing casual clothes makes school more colorful and...(34).....
Đáp án A
Giải thích:
- lively: sống động
- clean: sạch
- crowded: đông
- quiet: trật tự
Dịch: Cuối cùng, mặc thường phục làm cho trường trở nên nhiều màu sắc và sống động.
Câu 30:
Choose the sentences have the same meaning:
"Where do you live?" - Bob asked me
Đáp án AGiải thích: chuyển sang gián tiếp lùi 1 thì và không để trợ động từ
Dịch: Bob hỏi tôi sống ở đâu.
Câu 31:
We couldn't sleep because the hotel was very noisy
Đáp án C
Giải thích: so…that: quá đến nỗi mà
Dịch: Khách sạn thì ổn đến nỗi mà chúng tôi không thể ngủ.
Câu 32:
taxi/ we/ late/ get/ want/ we/ to/ home/ so/ took/ didn't/ a/ .
Đáp án D
Giải thích: Dịch: Chúng tôi không muốn về nhà muộn, vì vậy chúng tôi đã bắt taxi
Câu 33:
It is raining now but I don't like it
Đáp án D
Giải thích: điều ước ở hiện tại lùi thì về quá khứ
Dịch: Tôi ước bây giờ nó không mưa.
Câu 34:
Ann asked me whether I was free that night
Đáp án C
Giải thích: chuyển về trực tiếp tiến 1 thì, that night =>tonight
Dịch: “Bạn có rảnh tối nay không?” Ann hỏi.
Câu 35:
You should run or you'll miss the train
Đáp án D
Giải thích: Dịch: Bạn nên chạy không thì bạn sẽ lỡ tàu = Nếu bạn không chạy bạn sẽ bị lỡ tàu.
Trang | 4