Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 4578 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1.0m)

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đáp án D phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/


Câu 2:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/


Câu 3:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đáp án C phát âm là /u/ còn lại là /u:/


Câu 4:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đáp án A là âm câm, còn lại là âm /f/


Câu 5:

From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đáp án B là âm câm, còn lại là âm /h/


Câu 6:

Choose the correct option A,B,C or D to complete the sentences. (2.0ms)

I have no idea what ……………….. the traditional drums.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: what to V: cái để làm gì

Dịch: Tôi không biết cái để mua trống truyền thống.


Câu 7:

Minh’s father often takes him ………………. the park every summer.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: take sb to st: đưa ai đi đâu

Dịch: Bố Minh thường đưa anh ấy tới công viên mỗi mùa hè.


Câu 8:

A: I won the first prize in the English speaking contest. - B: ..................

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch:

A: Tớ thắng giải nhất của cuộc thi nói tiếng anh rồi.

B: Chúc mừng cậu nha!


Câu 9:

My father gave up smoking two years ago.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: gave up = stopped: dừng lại, từ bỏ

Dịch: Bố tôi bỏ hút thuốc từ hai năm trước rồi.


Câu 10:

....................... my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- when: khi

- although: mặc dù

- whereas: trong khi đấy

- in order to: để nhằm mục đích

Dịch: Khi chị/em họ của tôi còn trẻ, cô ấy từng là một trong những thợ thủ công khéo léo nhất làng Bát Tràng.


Câu 11:

The amusement centre is so small that they cannot ................... the demand of the local residents.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: keep up with: bắt kịp với

Dịch: Trung tâm giải trí thì quá nhỏ đến nỗi mà nó không thể bắt kịp được với nhu cầu của cư dân địa phương.


Câu 12:

Karachi is ...................... city in the world population.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: the second largest: lớn thứ 2

Dịch: Karachi là thành phố lớn thứ hai trên dân số thế giới.


Câu 13:

He wondered ....................... his parents what he really thought.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: wonder whether to V: tự hỏi liệu có nên làm gì

Dịch: Anh ấy tự hỏi liệu có nên nói với bố mẹ anh ấy cái mà anh thực sự nghĩ.


Câu 14:

My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own ...................... there. I really enjoyed it.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

- pottery: đồ gốm

- lacquer: sơn mài

- painting: vẽ

- sculpture: điêu khắc

Dịch: Bố mẹ tôi từng một lần đưa tôi tới làng Bát Tràng. Tôi có thể tự tạo đồ gốm ở đó. Tôi thực sự rất thích nó.


Câu 15:

...................... he’s spent a lot of money to decorate his shop, he cannot make any more profit.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- In order to: để nhằm mục đích

- Although: mặc dù

- So that: để mà

- Because of: bởi vì

Dịch: Mặc dù anh ấy dành rất nhiều tiền vào việc trang trí quán, nhưng anh ấy không tạo được bất kì lợi nhuận nào cả.


Câu 17:

It is a very beautiful and (2)………… place

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chỗ trống ở đây cần một tính từ, các từ còn lại là danh từ, trạng từ

Dịch: Nó là một nơi đẹp và yên bình.


Câu 18:

where people (3)…………… flowers and vegetables only.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: grow: trồng

Dịch: Nó là một nơi đẹp và yên bình nơi mà con người chỉ trồng rau và hoa.


Câu 19:

In spring, my village looks like a carpet with plenty of (4) ……….

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: colors: những màu sắc

Dịch: Vào mùa xuân, làng tôi như một tấm thảm với nhiều màu sắc.


Câu 20:

Nowadays, with electricity and labor-saving devices, it doesn’t take the villagers (5)…………. time to water the roses.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- many: nhiều (đi với danh từ đếm được)

- a few: một vài (đi với danh từ đếm được)

- a lot (of): nhiều (đi với cả danh từ đếm được và không đếm)

- much: nhiều (đi với danh từ không đếm được)

Dịch: Ngày nay với những thiết bị điện và tiết kiệm lao đông, nó không làm cho dân làng phải mất nhiều thời gian để tưới hoa hồng nữa.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương