Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)

  • 4582 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

They .................. Da Lat last summer.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chia thì quá khứ đơn (vì có “last summer”)

Dịch: Họ đi Đà Lạt mùa hè năm ngoái.


Câu 2:

We have learnt English....................four years.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được 4 năm.


Câu 3:

This school....................in 2005.

Xem đáp án

Đáp án

Giải thích:

- Chia thì quá khứ đơn vì có “in 2005”

- School không tự xây được =>bị động

Dịch: Trường này được xây vào năm 2005


Câu 4:

I don’t have a computer. I wish I ................ a new one.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: điều ước ở hiện tại luì 1 thì về quá khứ

Dịch: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái.


Câu 5:

They usually................T-shirts on the weekends.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: có usually, on the weekends =>chia thì hiện tại đơn

Dịch: Họ thường mặc áo phông vào cuối tuần.


Câu 6:

My uncle is a . . .. . . He composes music and plays the piano very well.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào vế sau “Anh ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt”

Dịch: Bác tôi là một nhạc sĩ. Bác ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt.


Câu 7:

His house .................. yesterday.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- yesterday =>thì quá khứ đơn

- nhà không tự sửa được =>bị động

Dịch: Ngôi nhà của anh ấy đã được sửa vào hôm qua.


Câu 8:

Many people are fond of............jeans.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: fond of Ving: thích gì

Dịch: Nhiều người thích mặc quần jeans.


Câu 9:

Jeans are _________ from a kind of cotton.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be made from: được làm từ

Dịch: Quần jeans được làm từ một loại cotton.


Câu 10:

The Ao Dai is the ......dress of Vietnamese women.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu “Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.


Câu 12:

in Japan, France, Indonesia, Canada (12)...........Brazil.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: almost… but st: hầu như…ngoại trừ

Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi-Nhật, Pháp, Indonesia, Canada trừ Brazil.


Câu 13:

Rich people wear them, young people and even some old people wear (13).................. too.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: sau động từ cần tân ngữ, phía trước đề cập “them”

Dịch: Người giàu mặc chúng, người trẻ hay thậm chí người già cũng mặc chúng.


Câu 14:

In the United States, they are the only kind of (14).......................clothes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: vế sau “want…modern” =>đối lập vs vế trước

Dịch: Ở Mỹ, chúng chỉ là một loại quần áo truyền thống.


Câu 15:

In other countries, young people wear them because they want (15)................... modern.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Ở những nước khác, họ mặc vì muốn trông hiện đại.


Câu 16:

Jeans are sign of (16)..................... and independence, so many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: sau giới từ ở đây cần danh từ vì phía sau nó nối với and và một danh từ, Dịch: Jeans là biểu tượng của tuổi trẻ và độc lập.Khai sáng tương lai


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương