Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Ngữ pháp: Thì Quá khứ đơn

Ngữ pháp: Thì Quá khứ đơn

  • 488 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Did you ever _______ of such a thing?   

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=>Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

He _______ some eggs to make cakes.  

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

I __________ an English course to improve all the skills.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

I ________ his car to work while he was sleeping.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ =>hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

=>I drove his car to work while he was sleeping.

Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

Xem đáp án

Trả lời:

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>The man opened the door and threw pieces of paper.

Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

He _______ off his hat and ________ into the room.

Xem đáp án

Trảlời:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He took off his hat and went into the room.

Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

Xem đáp án

Trảlời:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=>There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Xem đáp án

Trả lời:

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Xem đáp án

Trảlời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Xem đáp án

Trảlời:

last winter: mùa đông năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

have to: phải làm gì =>chuyển sang quá khứ đơn là: had to

=>She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

Xem đáp án

Trảlời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

score (v): ghi bàn

play (v): chơi nói chung

goal: bàn thắng (bóng đá)

=>Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.

Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Xem đáp án

Trảlời:

last Saturday: thứ Bảy tuần trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

win (v): thắng

score (v): ghi bàn

match (n): trận đấu

=>Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.     

Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương