Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)
-
5336 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
____________ does an alien look like?
Đáp án là: What.
Câu 6:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
It’s time ____________ lunch.
Đáp án là: for.
Câu 7:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
My mother is ____________ nurse.
Đáp án là: a.
Câu 8:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
She is cheerful ____________ athletic.
Đáp án là: and.
Câu 9:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
___________ you like some beef?
Đáp án là: Would.
Câu 10:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
I get up ____________ five o’clock.
Đáp án là: at.
Câu 11:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
I ____________ History on Monday.
Đáp án là: have.
Câu 12:
Điền vào chỗ trống
(At, for, What, Would, have, and A, on)
What do you do ____________ your birthday?
Đáp án là: on.
Câu 13:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear.
I love Tet because I can wear new clothes.
Câu 14:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
like/ What/ his/ does/ look/ brother?
What does your brother look like?
Câu 16:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
more/ My sister/ than/ me/ beautiful/ is.
My sister is more beautiful than me.
Câu 17:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
You/ Would/ some/ like/ coffee?
Would you like some coffee?
Câu 20:
Điền từ thích hợp tương ứng với tranh
Đáp án là:
4. orange juice
5. hamburger
6. noodles