Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)
-
5333 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
He goes to school ___________ seven o’clock.
Đáp án là: at.
Câu 7:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
___________ Sunday, we will go camping.
Đáp án là: On.
Câu 8:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
Teacher’s day is ___________ November 20th.
Đáp án là: on.
Câu 9:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
They play volleyball ___________ the afternoon.
Đáp án là: in.
Câu 10:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
She stayed ___________ home all day.
Đáp án là: at.
Câu 11:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
They live ___________ a big house.
Đáp án là: in.
Câu 12:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
The apple is ___________ the table.
Đáp án là: on.
Câu 13:
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
I don’t know what is ___________ the box.
Đáp án là: in.
Câu 14:
Chọn đáp án đúng.
– __________ does your sister do? – She is a nurse.
Đáp án là A.
Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?”
Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng
His brother is tall __________ he is short.
Đáp án là B.
But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa.
Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp.
Câu 16:
Chọn đáp án đúng
- Would you like some orange juice? - __________?
Đáp án là C.
Đáp lại lời mời ăn/ uống
Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có.
Câu 17:
Chọn đáp án đúng.
I __________ hungry. Do you have something to eat?
Đáp án là A.
“I” đi với tobe là “am”
Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không?
Câu 18:
Chọn đáp án đúng.
My uncle is __________ bus driver.
Đáp án là B.
Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N.
Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt.
Câu 19:
Chọn đáp án đúng.
She often __________ her homework at 8 p.m.
Đáp án là D.
Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h
Câu 20:
Chọn đáp án đúng.
It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
Đáp án là D.
It’s time for st: đã đến giờ làm gì
Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi.
Câu 21:
Chọn đáp án đúng.
A doctor works in a ________ together with a nurse.
Đáp án là C.
Hospital: bệnh viện
Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá.