Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tin học Trắc nghiệm Bài 24: Xâu kí tự có đáp án

Trắc nghiệm Bài 24: Xâu kí tự có đáp án

Trắc nghiệm Bài 24: Xâu kí tự có đáp án

  • 571 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A
Lệnh len() tính độ dài của xâu kí tự với cấu trúc len(list).


Câu 2:

Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ?

1) “123_@##”

2) “hoa hau”

3) “346h7g84jd”

4) python

5) “01028475”

6) 123456

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các xâu hợp lệ: 1, 2, 3, 5

Xâu kí tự trong Python là dãy các kí tự Unicode và được đặt trong cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép.


Câu 3:

Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đếm số kí tự trong cặp dấu nháy kép.

Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu? A. 16. B. 17. C. 18. D. 15. (ảnh 1)

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Khác với danh sách, không thể thay đổi từng kí tự trong xâu.


Câu 5:

Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là:

s1 ="3986443"

s2 = ""

for ch in s1:

    if int(ch) % 2 == 0:

        s2 = s2 + ch

print(s2)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chương trình hiển thị chuỗi gồm các chữ số chẵn trong s1.

Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là: s1 =

Câu 6:

Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai?

S1 = “12345”

S2 = “3e4r45”

S3 = “45”

S3 in S1

S3 in S2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cả hai chuỗi S1, S2 đều chứa S3 nên hai biểu thức đúng.

Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? S1 = “12345” S2 = “3e4r45” S3 = “45” S3 in S1  S3 in S2 A. True, False. B. True, True. C. False, False. D. False, True. (ảnh 1)

Câu 8:

Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

name = "Codelearn"

print(name[0])

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kí tự có chỉ số 0 đứng ở vị trí đầu tiên trong xâu name.

Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? name =

Câu 9:

Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “0123145”

>>> s[0] = ‘8’

>>> print(s[0])

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khác với danh sách, không thể thay đổi từng kí tự của xâu.

Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? >>> s = “0123145” >>> s[0] = ‘8’ >>> print(s[0]) A. ‘8’. B. ‘0’. C. ‘1’. D. Chương trình bị lỗi. (ảnh 1)

Câu 10:

Trong Python, xâu nào chương trình sẽ báo lỗi.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cả ba xâu đều đúng, có thể sử dụng “” trong ‘’ hoặc sử dụng kí hiệu “\” trong xâu.


Câu 11:

Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kí tự có chỉ số 2 nằm ở vị trí thứ 3 trong chuỗi là ‘c’.

Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? >>> s = “abcdefg” >>> print(s[2]) A. ‘c’. B. ‘b’. C. ‘a’. D. ‘d’ (ảnh 1)

Câu 12:

Chương trình trên giải quyết bài toán gì?

s = ""

for i in range(10):

    s = s + str(i)

print(s)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Biến i chạy từ 0 đến 9 trong range(10).

Chương trình trên giải quyết bài toán gì? s =

Câu 14:

Chương trình sau giải quyết bài toán gì?

n = input("Nhập n")

s = ""

for i in range(n):

    if i % 2 == 0:

        s. append(i)

print(s)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Do i có kiểu số nguyên nên không thể thêm vào chuỗi s được.


Câu 15:

Chuỗi sau được in ra mấy lần?

s = "abcdefghi"

for i in range(10):

    if i % 4 == 0:

        print(s)  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

In ra 3 lần chuỗi s tương ứng với biến i bằng 0, 4, 8.

Chuỗi sau được in ra mấy lần? s =

Bắt đầu thi ngay