Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

  • 3269 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

It was so relaxing to be ________ old friends.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thật là thư giãn khi ở giữa những người bạn cũ.


Câu 2:

She's made friends ________ a little girl who lives next door.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Make friends with sb: kết bạn với ai

Dịch: Cô kết bạn với một cô bé sống cạnh nhà.


Câu 3:

The children seem to be totally capable ________ working by themselves. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tobe capable of Ving: có khả năng làm gì

Dịch: Những đứa trẻ dường như hoàn toàn có khả năng tự làm việc.


Câu 4:

Your friendship should be based on ________ trust. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Tình bạn của bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.


Câu 5:

The company expects ________ from its employees. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.


Câu 6:

I've got lots of _______, but only a few are really good friends 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tôi đã có rất nhiều người quen, nhưng chỉ một vài người là bạn tốt.


Câu 7:

Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tình bạn là một vấn đề hai mặt, nó sống bằng cách cho và nhận.


Câu 8:

Unselfishness is the very _______ essence of friendship. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sự ích kỷ là bản chất phần rất quan trọng của tình bạn.


Câu 9:

They ________ close friends at university.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Họ đã trở thành bạn thân ở trường đại học.


Câu 10:

We stayed friends even after we ________ and left home. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Grow up (ph.v) lớn lên

Dịch: Chúng tôi vẫn là bạn bè ngay cả sau khi chúng tôi lớn lên và rời khỏi nhà.


Câu 11:

He finds it ________ lasting friendships. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Find st + adj to V (cảm thấy thế nào khi làm gì)

Dịch: Anh ấy thấy khó khăn để làm cho tình bạn lâu dài.


Câu 12:

You ________ any friends if you ________ talking like that. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại I

Dịch: Bạn sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu bạn tiếp tục nói như vậy.


Câu 13:

The aim of the culture festival is _______ friendship between the two countries 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mục đích của lễ hội văn hóa là để thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước.


Câu 14:

People he ________ turned out to be only fair-weather friends. 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Những người anh tin tưởng hóa ra chỉ là những người bạn lợi dụng tiền nong.


Câu 15:

How can you let such a silly incident ________ your friendship?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Let + O + V (để cho ai đó/cái gì làm gì)

Dịch: Làm thế nào bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy phá hỏng tình bạn của bạn?


Bắt đầu thi ngay