IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading

  • 3179 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 9:

Read the passage carefully, then choose the correct answers.

   Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional health. An evening out with the closest friend may be the best guarantee of a good time. In fact, our best friend can prevent us from developing serious psychological problems such as depression and anxiety.

   Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend. We become friends with people who share common interests – at school or through hobbies, for example.

   Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.

The word 'one' in the last paragraph refers to ________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.

Dịch: Những người bạn thân nhất thường quen nhau nhiều năm và gắn bó với nhau qua những thời điểm tốt và xấu. Nếu bạn chưa có ai, có lẽ bạn đang ở quá xa mọi người hoặc tập trung quá nhiều vào công việc.


Câu 11:

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

When I kept getting unwanted calls, I called the phone company and had my phone number change.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: changed (bị động)

Dịch: Khi tôi liên tục nhận được các cuộc gọi không mong muốn, tôi đã gọi cho công ty điện thoại và thay đổi số điện thoại.


Câu 12:

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

During a curfew it is not possible walking on the streets after a specified hour.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: to walk

Dịch: Trong giờ giới nghiêm, không thể đi bộ trên đường phố sau một giờ quy định.


Câu 13:

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

Clay that has been heated or fired in a kiln cannot to be softened again.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: be (sau “can” dùng động từ nguyên thể)

Dịch: Đất sét đã được nung nóng hoặc nung trong lò nung không thể được làm mềm trở lại.


Câu 14:

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

It is educational for children to observe adults to perform their daily tasks.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: perform/performing

Dịch: Giáo dục cho trẻ em quan sát người lớn để thực hiện các nhiệm vụ hàng ngày của họ.


Câu 15:

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

As they grow older, children in many cultures taught not to rely on their parents.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: are taught (câu bị động)

Dịch: Khi chúng lớn lên, trẻ em ở nhiều nền văn hóa được dạy không nên dựa dẫm vào cha mẹ.


Bắt đầu thi ngay