Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
1506 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: A. đền B. chùa C. nhà sinh hoạt chung (ủy ban xã) D. nhà trọ
Câu 2:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: A. giáo viên B. giảng viên C. dầu tiên, thứ nhất D. bác sĩ
Câu 3:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: C
Giải thích: A. tạo nên B. tìm ra C. được tìm ra D. thành lập
Câu 4:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: A
Giải thích: A. ký túc xá B. cao đẳng C. đại học D. trường THCS
Câu 5:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: A. học B. học C. dạy D. nói dối/nằm
Câu 6:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: C
Giải thích: A. tre B. dâu tây C. thơm ngon D. chuối
Câu 7:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: D
Giải thích: A. bộ sưu tập (N) B. hamburger (N) C. chùa (N) D. động viên (V)
Câu 8:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: C
Giải thích: A. định vị (v) B. ái mộ (v) C. thành lập (v) D. ảnh hưởng (n)
Câu 9:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: C
Giải thích: A. sáng chế B. duy trì C. học giả D. tụ họp
Câu 10:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án: A
Giải thích: A. tạp hóa B. sự sưu tập C. sự sửa đổi D. sự quyết định
Câu 11:
_________ was built of wood on a single stone post.
Đáp án: B
Khue Van Pavilion: Khuê Văn Các
One Pillar Pagoda: Chùa Một Cột
Imperial Academy: Quốc Tử Giám
World Heritage Site: Di sản thế giới
Dịch nghĩa: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.
Câu 12:
The _________ in Hanoi is the area with busy streets and lots of shops as well as restaurants.
Đáp án: D
Doctors' stone tablets: Bia đá Tiến sĩ
Emperor: Hoàng đế
Temple of Literature: Văn Miếu
Old Quarter: Phố cổ
Dịch nghĩa: Phố Cổ ở Hà Nội là khu vực có đường phố sầm uất và rất nhiều cửa hàng cũng như nhà hàng.
Câu 13:
He finally received the _________ that he deserved for his teaching career.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.
Câu 14:
The red rose is a _________ of beauty and romantic love.
Đáp án: C
scholar (n): học giả
doctorate (n): học vị tiến sĩ
symbol (n): biểu tượng
tomb (n):lăng mộ
Dịch nghĩa: Hoa hồng đỏ là một biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn.
Câu 15:
Cambridge University was founded in 1209 by a group of _________ from the University of Oxford.
Đáp án: B
Emperor: Hoàng đế (n)
scholar: học giả (n)
relic: di vật (n)
statue: tượng (n)
Dịch nghĩa: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.