Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Từ vựng: Cities around the world (Phần 1)

Từ vựng: Cities around the world (Phần 1)

Từ vựng: Cities around the world (Phần 1)

  • 970 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Vietnam is a country in _______.

Xem đáp án

Trả lời:

Asia (n) châu Á

Europe (n) Châu Âu

Africa (n) Châu Phi

Australia (n) Châu Úc

=>Vietnam is a country in Asia.

Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’

Xem đáp án

Trả lời:

country (n) đất nước

continent (n) châu lục

city (n) thành phố

area (n) khu vực

=>‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’

Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

There is a beautiful princess living in a ___________ alone.

Xem đáp án

Trả lời:

house (n) căn nhà

home (n) nhà

palace (n) cung điện

room (n) căn phòng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=>There is a beautiful princess living in a palace alone.

Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Snake is one of _______animals in the world.

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là câu so sánh nhất vì trong câu chỉ có một danh từ so sánh duy nhất, không thể dùng so sánh hơn để so sánh với danh từ khác

Cấu trúc: S + be + the most adj + N

=>Snake is one of the most dangerous animals in the world.

Tạm dịch: Rắn là một trong những động vật nguy hiểm nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.

Xem đáp án

Trả lời:

landscape (n) phong cảnh

land (n) vùng đất

highland (n) cao nguyên

landmark (n) địa điểm nổi bật

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D là phù hợp nhất

=>The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.

Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

Xem đáp án

Trả lời:

nice (adj) đẹp

amazing (adj) ấn tượng

exciting (adj) thú vị

well- known (adj) nổi tiếng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=>Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

It is a high building with many floors. What is it?

Xem đáp án

Trả lời:

It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)

skyscraper (n) nhà cao tầng 

museum (n) bảo tàng

stadium (n) sân vận động

tower (n) tháp

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Students go there to study. What is it?

Xem đáp án

Trả lời:

hospital (n): bệnh viện

post office (n): bưu điện

university (n): trường đại học

cinema (n): rạp chiếu phim

Students go there to study.

( Sinh viên đến đó để học.)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

The air in Hanoi is very _______.

Xem đáp án

Trả lời:

pollution (n) sự ô nhiễm

polluted (adj) ô nhiễm

polluted (v) làm ô nhiễm

unpolluted (n) không ô nhiễm

Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe

=>The air in Hanoi is very polluted.

Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

Xem đáp án

Trả lời:

beautiful (adj) đẹp

comfortable (adj) thoải mái

cozy (n) ấm cúng

old (adj) cũ

=>historic = old

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.

Xem đáp án

Trả lời:

boring (adj) nhàm chán

lovely (adj) dễ thương

interesting (adj) thú vị, hấp dẫn

special (adj đặc biệt

=> exciting = interesting

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

The weather last week was awful.

Xem đáp án

Trả lời:

sunny (adj): có nắng

bad (adj): xấu

nice (adj): đẹp

comfortable (adj): dễ chịu

=> awful = bad

Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

That city is most famous _______its fashion shops.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì

=>That city is most famous for its fashion shops.

Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.

Xem đáp án

Trả lời:

fun (n) niềm vui

funny (adj) vui vẻ

enjoy (v) hưởng thụ, thích

enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy

Ta có a lot of + N (nhiều…)

=>My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.

Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

The red double-decker bus is London’s famous __________.

Xem đáp án

Trả lời:

sign (n) diếu hiệu

signal (n) tín hiệu

symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)

logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)

=>The red double-decker bus is London’s famous symbol.

Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

The food was delicious.

Xem đáp án

Trả lời:

normal (adj) tầm thường, bình thường

good (adj) tốt

terrible (adj) kinh khủng

dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh

=>delicious = good

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.

Xem đáp án

Trả lời:

exciting (adj) thú vị (dùng cho vật) 

excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người) 

growing (adj) đang phát triển 

grown (adj) đã phát triển

=>Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.

Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay